Ý nghĩa của từ thừng là gì:
thừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừng


Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai. | : ''Bện '''thừng''' .'' | : ''Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây '''thừng'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừng


dt. Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai: bện thừng Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây thừng (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thừng": . th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừng


dt. Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai: bện thừng Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây thừng (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừng


dây to và chắc, thường được bện bằng đay, gai, dùng để buộc sợi dây thừng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thừa thãi thực dụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa