1 |
thừng Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai. | : ''Bện '''thừng''' .'' | : ''Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây '''thừng'''. (tục ngữ)''
|
2 |
thừngdt. Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai: bện thừng Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây thừng (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thừng": . th [..]
|
3 |
thừngdt. Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai: bện thừng Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây thừng (tng.).
|
4 |
thừngdây to và chắc, thường được bện bằng đay, gai, dùng để buộc sợi dây thừng
|
<< thừa thãi | thực dụng >> |