Ý nghĩa của từ thừa kế là gì:
thừa kế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thừa kế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thừa kế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa kế


Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho. | : '''''Thừa kế''' tài sản.'' | Kế thừa. | : '''''Thừa kế''' truyền thống.'' | Nối dõi. | : '''''Thừa kế''' nghiệp nhà.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa kế


đgt. 1. Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho: thừa kế tài sản. 2. Kế thừa: thừa kế truyền thống. 3. Nối dõi: thừa kế nghiệp nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa kế". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa kế


đgt. 1. Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho: thừa kế tài sản. 2. Kế thừa: thừa kế truyền thống. 3. Nối dõi: thừa kế nghiệp nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa kế


được hưởng cái của người đã chết để lại cho (thường nói về tài sản, của cải) quyền thừa kế thừa kế gia sản
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thứ trưởng thừa thãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa