1 |
thả Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. | : '''''Thả''' gà.'' | : '''''Thả''' trâu.'' | : '''''Thả''' tù binh.'' | : '''''Thả''' thuyền xuống nước.'' | : '''''Thả''' mình theo sở thíc [..]
|
2 |
thảđg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả gà. Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do ho [..]
|
3 |
thảđg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả gà. Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển. Thả diều. Thả bèo hoa dâu. Tận dụng hồ ao để thả cá. 3 Để cho rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định. Thả mành cửa. Thả dù. [..]
|
4 |
thảkhông giữ lại một chỗ nữa mà để cho được tự do hoạt động thả gà ra vườn thả thuyền trôi theo dòng nước không có chứng cứ nên được thả tự do Tr&aacut [..]
|
<< loại trừ | thạch >> |