Ý nghĩa của từ thả là gì:
thả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thả mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thả


Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. | : '''''Thả''' gà.'' | : '''''Thả''' trâu.'' | : '''''Thả''' tù binh.'' | : '''''Thả''' thuyền xuống nước.'' | : '''''Thả''' mình theo sở thíc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thả


đg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả gà. Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do ho [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thả


đg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả gà. Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển. Thả diều. Thả bèo hoa dâu. Tận dụng hồ ao để thả cá. 3 Để cho rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định. Thả mành cửa. Thả dù. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thả


không giữ lại một chỗ nữa mà để cho được tự do hoạt động thả gà ra vườn thả thuyền trôi theo dòng nước không có chứng cứ nên được thả tự do Tr&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< loại trừ thạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa