1 |
thách Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá sức, quá khả năng. | : '''''Thách''' nhảy qua bức tường cao.'' | Nêu giá cao hơn giá bán để khách hàng trả xuống là vừa. | : ''Không nói [..]
|
2 |
tháchđgt. 1. Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá sức, quá khả năng: thách nhảy qua bức tường cao. 2. Nêu giá cao hơn giá bán để khách hàng trả xuống là vừa: không nói thách, nói sa [..]
|
3 |
tháchđgt. 1. Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá sức, quá khả năng: thách nhảy qua bức tường cao. 2. Nêu giá cao hơn giá bán để khách hàng trả xuống là vừa: không nói thách, nói sao bán vậy thách cả trả nửa (tng.).
|
4 |
tháchnói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối đầu hay thi tài v [..]
|
<< thành thạo | thái hậu >> |