1 |
loại trừ Làm cho mất đi, hết đi cái xấu, cái đối lập. | : '''''Loại trừ''' chiến tranh khỏi đời sống của loài người.'' | Gạt riêng ra, không kể đến. | : ''Không '''loại trừ''' khả năng xấu có thể xảy ra.'' [..]
|
2 |
loại trừđg. 1 Làm cho mất đi, hết đi cái xấu, cái đối lập. Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người. 2 Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
3 |
loại trừđg. 1 Làm cho mất đi, hết đi cái xấu, cái đối lập. Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người. 2 Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.
|
4 |
loại trừloại bỏ, làm cho mất đi, hết đi (cái xấu, cái đối lập) phát huy cái tốt, loại trừ cái xấu loại trừ mầm mống dịch bệnh gạt riêng ra, không kể đến k [..]
|
<< thả lỏng | thả >> |