1 |
thú thật Nói thẳng ra điều mình thường giấu giếm. | : ''Ví bằng '''thú thật''' cùng ta,.'' | : ''Cũng dong kẻ dưới mới là người trên (Truyện Kiều)''
|
2 |
thú thậtNói thẳng ra điều mình thường giấu giếm: Ví bằng thú thật cùng ta, Cũng dong kẻ dưới mới là người trên (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thú thật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thú thậ [..]
|
3 |
thú thậtNói thẳng ra điều mình thường giấu giếm: Ví bằng thú thật cùng ta, Cũng dong kẻ dưới mới là người trên (K).
|
4 |
thú thậttự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi của mình một cách thành thật, không chút giấu giếm thú thật hết tội lỗi với cha m [..]
|
<< thăng trật | khổ học >> |