Ý nghĩa của từ tứ dân là gì:
tứ dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tứ dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tứ dân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ dân


Bốn hạng người trong xã hội cũ là sĩ, nông, công, thương.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ dân


Tứ dân là cách gọi bốn giai cấp chính trong xã hội xưa dưới các triều đại quân chủ, tiêu biểu như ở Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam...
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ dân


(xã) h. Châu Giang, t. Hưng Yên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tứ Dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tứ Dân": . tá điền tái diễn tao đàn tàu điện tắt dần tế điền tế điện tệ đoan Thá [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ dân


(xã) h. Châu Giang, t. Hưng Yên
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ dân


Bốn hạng người trong xã hội cũ là sĩ, nông, công, thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ dân


Tứ Dân là xã nằm ở phía tây huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, trung tâm đồng bằng châu thổ Sông Hồng, miền bắc Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tứ tuần chiêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa