Ý nghĩa của từ chiềng là gì:
chiềng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chiềng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiềng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chiềng


Trong tiếng Thái, nghĩa là trung tâm, thủ phủ, của một mường lớn( bản lớn ), nơi có đường giao thông thuận lợi, giao lưu......là thị trấn, thị tứ và cũng có thể phát triển thành thành phố vd : chiềng Mai ở Thái lan, nhiều địa điểm ở tỉnh Sơn la bát đầu bằng chữ Chiềng.....
LINH - 00:00:00 UTC 21 tháng 9, 2018

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chiềng


Trình, tiếng cổ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chiềng


Trình, tiếng cổ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiềng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chiềng": . Chỉ hồng chỉ hồng chí công Chí Công Chị Hằng chiêng chiêng chiềng. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chiềng


(cổ ngữ) trình, trình bày "Lậy thôi, nàng lại thưa chiềng, Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi." - T.Kiều_Nguyễn Du
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chiềng


Trình, tiếng cổ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ân gia âm khí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa