Ý nghĩa của từ tứ tuần là gì:
tứ tuần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tứ tuần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tứ tuần mình

1

16 Thumbs up   5 Thumbs down

tứ tuần


Bốn mươi tuổi (mỗi một tuần là mười tuổi). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứ tuần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứ tuần": . tứ tuần tứ tuần. Những từ có chứa "tứ tuần": . tứ tu [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tứ tuần


Bốn mươi tuổi còn tuần là mười tuổi
Đạt - 00:00:00 UTC 26 tháng 11, 2016

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

tứ tuần


(Từ cũ, Kiểu cách) bốn mươi tuổi bước sang tuổi tứ tuần
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tứ tuần


tu tuan la buoc sang tuoi bon muoi tu co ngia la 4 tuc la 40 tuoi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 5, 2017

5

6 Thumbs up   6 Thumbs down

tứ tuần


Bốn mươi tuổi. | : ''Quá niên trạc ngoại '''tứ tuần''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tứ tuần


Bốn mươi tuổi (mỗi một tuần là mười tuổi)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

5 Thumbs up   6 Thumbs down

tứ tuần


Bốn mươi tuổi : Quá niên trạc ngoại tứ tuần (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< chim xanh tứ dân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa