Ý nghĩa của từ tủn mủn là gì:
tủn mủn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tủn mủn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tủn mủn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tủn mủn


Vụn nhỏ. | : ''Những mảnh giấy '''tủn mủn''' không viết thư được.'' | Nhỏ nhặt chi ly. | : ''Tính nết '''tủn mủn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tủn mủn


t. 1. Vụn nhỏ : Những mảnh giấy tủn mủn không viết thư được. 2. Nhỏ nhặt chi ly : Tính nết tủn mủn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủn mủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tủn mủn": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tủn mủn


t. 1. Vụn nhỏ : Những mảnh giấy tủn mủn không viết thư được. 2. Nhỏ nhặt chi ly : Tính nết tủn mủn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tủn mủn


quá vụn vặt và nhỏ mọn đến mức gây cảm giác khó chịu tính toán tủn mủn Đồng nghĩa: lủn mủn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tủi tứ chi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa