1 |
tủi Buồn vì thương thân hoặc vì người ta nói nhục đến mình. | : ''Giận duyên '''tủi''' phận bời bời (Truyện Kiều)''
|
2 |
tủit. Buồn vì thương thân hoặc vì người ta nói nhục đến mình: Giận duyên tủi phận bời bời (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tủi": . Tà-ôi tai tài t [..]
|
3 |
tủit. Buồn vì thương thân hoặc vì người ta nói nhục đến mình: Giận duyên tủi phận bời bời (K).
|
4 |
tủitự cảm thấy thương xót và buồn cho mình gặp nhau vừa mừng vừa tủi "Nghĩ đời mà tủi cho đời, Nín đi cũng tức, nói thời luỵ sa." (Cdao) Đồng nghĩa: tủ [..]
|
<< tủa | tủn mủn >> |