Ý nghĩa của từ tủi là gì:
tủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tủi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủi


Buồn vì thương thân hoặc vì người ta nói nhục đến mình. | : ''Giận duyên '''tủi''' phận bời bời (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủi


t. Buồn vì thương thân hoặc vì người ta nói nhục đến mình: Giận duyên tủi phận bời bời (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tủi": . Tà-ôi tai tài t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủi


t. Buồn vì thương thân hoặc vì người ta nói nhục đến mình: Giận duyên tủi phận bời bời (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủi


tự cảm thấy thương xót và buồn cho mình gặp nhau vừa mừng vừa tủi "Nghĩ đời mà tủi cho đời, Nín đi cũng tức, nói thời luỵ sa." (Cdao) Đồng nghĩa: tủ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tủa tủn mủn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa