Ý nghĩa của từ tứ chi là gì:
tứ chi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tứ chi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tứ chi mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

tứ chi


d. Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát). Liệt tứ chi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

tứ chi


Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát). | : ''Liệt '''tứ chi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

tứ chi


hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát) liệt tứ chi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ chi


Tu chi la cac chi o tren nap neu minh man thi tot neu ko thi dau dâu
tu chichi - 00:00:00 UTC 3 tháng 11, 2016

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

tứ chi


d. Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát). Liệt tứ chi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứ chi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứ chi":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com





<< tủn mủn tứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa