1 |
tốtdi chuyển tới một nơi khác bằng động tác rất nhanh, gọn và đột ngột leo tót lên giường chạy tót đi chơi vừa ở đây đã tót đi đâu mất [..]
|
2 |
tốtDi chuyển vào tổ " Con chim chui tọt vào tổ.."
|
3 |
tốt Ở chỗ cao nhất. | : ''Lên đến '''tột''' độ.''
|
4 |
tốtDi chuyển vào tổ " Con chim chui tọt vào tổ.."
|
5 |
tốtTốt hay chốt (♙♟) là quân cờ thấp nhất và (trong hầu hết trường hợp) là quân cờ yếu nhất trên bàn cờ vua. Mỗi đấu thủ bắt đầu ván cờ với tám tốt, mỗi tốt đứng trong một ô vuông ở hàng thứ hai, theo hư [..]
|
6 |
tốt Ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ. | : ''Ghế trên ngồi '''tót''' sỗ sàng (Truyện Kiều)'' | Nói cử động nhanh nhẹn. | : ''Mèo nhảy '''tót''' lên bàn.'' | : ''Chạy '''tót''' về nhà.'' [..]
|
7 |
tốt Sớm. | : ''Se lever '''tôt''''' — dậy sớm | Nhanh. | : ''au plus '''tôt''''' — sớm nhất, nhanh nhất | : ''avoir '''tôt''' fait de'' — đã sớm làm xong (việc gì) | : ''le plus '''tôt''' possible'' [..]
|
8 |
tốt một chút, một chút xíu. | Trẻ nhỏ ((cũng) tinny tot). | Hớp, ly nhỏ. | : ''a '''tot''' of whisky'' — một lý nhỏ uytky | Tổng cộng, số cộng lại. | Cộng, cộng lại. | : ''to '''tot''' up a column [..]
|
9 |
tốtph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tót". Những từ phát âm/đá [..]
|
10 |
tốt1 d. Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. Thí con tốt.2 I t. 1 Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Giấy tốt. Vải tốt. Làm việc tốt. 2 Có những biểu hiện đáng quý [..]
|
11 |
tốtt. ở chỗ cao nhất: Lên đến tột độ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tột": . tát tạt tắt tất tật tét tẹt tết thắt thất more...-Những từ có chứa "tột" [..]
|
12 |
tốtph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.
|
13 |
tốtt. ở chỗ cao nhất: Lên đến tột độ.
|
14 |
tốtđến mức cao nhất, không thể hơn nguy khốn đến tột mức địa vị tột cao
|
15 |
tốtQuân cờ tốt hay chốt có thể là:
|
16 |
tốt Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. | : ''Thí con '''tốt'''.'' | Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. | : ''Giấy '''tốt'''.'' | : ''Vải '''tốt'''.'' | : ''Làm [..]
|
17 |
tốt1 d. Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. Thí con tốt. 2 I t. 1 Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Giấy tốt. Vải tốt. Làm việc tốt. 2 Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao. Tính tốt. Người bạn tốt. Đối xử tốt với mọi người. Gương người tốt, việc tốt. 3 [..]
|
18 |
tốtquân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc đôi tốt cờ bí gí tốt Tính từ có phẩm chất, chất lượng cao hơn m [..]
|
19 |
tốt Nhanh, gọn. | : ''Chạy '''tọt''' ra cửa.'' | : ''Bỏ '''tọt''' vào miệng.''
|
20 |
tốtph. Nhanh, gọn : Chạy tọt ra cửa ; Bỏ tọt vào miệng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tọt": . tát tạt tắt tất tật tét tẹt tết thắt thất more... [..]
|
21 |
tốtph. Nhanh, gọn : Chạy tọt ra cửa ; Bỏ tọt vào miệng.
|
22 |
tốt(Khẩu ngữ) di chuyển vào nơi kín đáo bằng động tác rất nhanh, gọn con chuột tọt vội vào hang nhanh chân tọt xuống hầm Phụ từ bằng một động tác nhanh v&a [..]
|
<< thế kỷ | thìa >> |