Ý nghĩa của từ thìa là gì:
thìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thìa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thìa


dụng cụ cho ăn, đưa món ăn hoặc khuấy thức ăn hay đồ uống.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thìa


Muỗng hoặc thìa (muỗng nhỏ), muôi (muỗng lớn) là một dụng cụ gồm có hai phần: một phần lõm và bè ra, có thể hình tròn hoặc là trái xoan, gắn chặt vào một cán cầm. Tác dụng chủ yếu của thìa là xúc thức [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thìa


d. Dụng cụ có một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức ăn lỏng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thìa


d. Dụng cụ có một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức ăn lỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thìa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thìa": . tha thà thả thá thìa tho [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thìa


đồ dùng thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa, có cán cầm, dùng để múc thức ăn. Đồng nghĩa: cùi dìa, muỗng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tốt thiếc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa