Ý nghĩa của từ thiếc là gì:
thiếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiếc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiếc


nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu '''Sn''' và số hiệu nguyên tử bằng 50.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiếc


d. Kim loại trắng dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ, làm giấy gói chống ẩm mốc, chế hợp kim. Giấy thiếc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiếc". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiếc


d. Kim loại trắng dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ, làm giấy gói chống ẩm mốc, chế hợp kim. Giấy thiếc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiếc


kim loại màu trắng, dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ hoặc làm giấy gói chống ẩm mốc, hay để chế hợp kim. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiếc


Thiếc là một nguyên tố hóa học trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Mendeleev, có ký hiệu là Sn và số nguyên tử là 50. Thiếc có màu ánh bạc, nhiệt độ nóng chảy thấp (232 °C), rất khó bị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thìa thiên hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa