1 |
top Join Date: Jan 2010
|
2 |
top|danh từHàng đầu về chất lượng.Tóp 10 mặt hàng bán chạy nhất trong tháng.Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
3 |
top Đỉnh, mặt trên cùng, chỗ cao nhất. | Tiếng tuýt (để chỉ giờ trên đài phát thanh... ).
|
4 |
top Nhóm ít người. | : ''Đi từng '''tốp'''.''
|
5 |
top Uống nhanh. | : '''''Tợp''' một hớp nước.'' | Tra. | Lắp vào cho đúng khớp. | : ''Tra cán búa.'' | Đổ vào, nhỏ vào, thêm vào. | : ''Tra mắm muối.'' | : ''Tra thuốc đau mắt.'' | TRa. | Tìm để hiể [..]
|
6 |
top Đỉnh, mặt trên cùng, chỗ cao nhất. | Tiếng tuýt (để chỉ giờ trên đài phát thanh... ).
|
7 |
top Nói gầy quắt đi. | : ''Gầy '''tọp'''.''
|
8 |
top Ngay lập tức. | : ''Làm '''tớp''' cho xong việc.'' | 1. đg. Bập mồm vào mà giằng lấy. | : ''Cá '''tớp''' mồi.''
|
9 |
top Quắt đi và mất chất nước ở trong. | : ''Củ cải phơi '''tóp''' lại.'' | Nói gầy đi nhiều lắm. | : ''Ốm gầy '''tóp''' đi.'' | "Tóp mỡ" nói tắt. | : ''Ăn '''tóp'''.'' | T, [..]
|
10 |
topI. t, ph. 1. Quắt đi và mất chất nước ở trong: Củ cải phơi tóp lại. 2. Nói gầy đi nhiều lắm: ốm gầy tóp đi. II. d. "Tóp mỡ" nói tắt: Ăn tóp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tóp". Những từ phát âm [..]
|
11 |
topph. Nói gầy quắt đi: Gầy tọp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tọp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tọp": . táp tạp tắp tập tép tháp thạp thắp thấp thép more... [..]
|
12 |
topđg. Uống nhanh : Tợp một hớp nước.Tra. đg. 1. Lắp vào cho đúng khớp : Tra cán búa. 2. Đổ vào, nhỏ vào, thêm vào : Tra mắm muối ; Tra thuốc đau mắt.TRa. đg. 1. Tìm để hiểu biết : Tra từ điển. 2. Dùng v [..]
|
13 |
top1.đg. Bập mồm vào mà giằng lấy: Cá tớp mồi. 2. ph. Ngay lập tức: Làm tớp cho xong việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tớp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tớp": . táp tạp tắp tập tép [..]
|
14 |
topd. Nhóm ít người : Đi từng tốp.
|
15 |
topI. t, ph. 1. Quắt đi và mất chất nước ở trong: Củ cải phơi tóp lại. 2. Nói gầy đi nhiều lắm: ốm gầy tóp đi. II. d. "Tóp mỡ" nói tắt: Ăn tóp.
|
16 |
topph. Nói gầy quắt đi: Gầy tọp.
|
17 |
top1.đg. Bập mồm vào mà giằng lấy: Cá tớp mồi. 2. ph. Ngay lập tức: Làm tớp cho xong việc.
|
18 |
topđg. Uống nhanh : Tợp một hớp nước. Tra. đg. 1. Lắp vào cho đúng khớp : Tra cán búa. 2. Đổ vào, nhỏ vào, thêm vào : Tra mắm muối ; Tra thuốc đau mắt. TRa. đg. 1. Tìm để hiểu biết : Tra từ điển. 2. Dùng võ lực để bắt cung khai : Tra của ; Tra khẩu cung.
|
19 |
topở trạng thái bị bé đi và nhăn nhúm, do khô héo hoặc do gầy quả cam héo tóp đói quá, bụng tóp lại Đồng nghĩa: quắt, tọp, xọp [..]
|
20 |
topHúp, uống. Tợp tớp: Tưởng bở, tưởng dễ ăn!, lanh chanh, tưởng dễ.
|
21 |
topở trạng thái gầy tóp hẳn đi ốm lâu nên người tọp hẳn gầy tọp đi Đồng nghĩa: tóp, xọp
|
22 |
topnhóm gồm một số ít người hoặc vật, cùng đi hoặc cùng hoạt động với nhau tốp lính đi thành từng tốp mỗi tốp thợ có 5 người Đồng nghĩa: toán Động [..]
|
23 |
top(Khẩu ngữ) uống nhanh một ngụm tợp một hớp rượu Đồng nghĩa: tớp đớp nhanh lấy (thường nói về động vật) cá tợp mồi bị chó tợp vào chân Đồng nghĩa: táp, tớp Danh [..]
|
24 |
top: đường trên
|
25 |
topđỉnh
|
26 |
topáo
|
27 |
topTop Lane: Đường trên
|
28 |
topurl(images_sohoa/right_header.gif);background-repeat: repeat-y;' >
|
29 |
topd. Nhóm ít người : Đi từng tốp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tốp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tốp": . táp tạp tắp tập tép tháp thạp thắp thấp thép more...-Những từ có chứa "tốp" [..]
|
30 |
top[tɔp]|danh từ|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ con vụ, con quay (đồ chơi quay trên một điểm khi cho quay bằng tay hoặc bằng sợi dây..)the top sleeps ; the top is asleep con vụ quay títold t [..]
|
31 |
topvị trí được bình chọn là cao nhất bài hát đã lọt vào top 5 ca khúc hay nhất
|
32 |
top(Khẩu ngữ) như tợp tớp ngụm nước chè
|
33 |
topTop Lane: Đường trên
|
<< server | mid >> |