Ý nghĩa của từ tóc tiên là gì:
tóc tiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ tóc tiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tóc tiên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


Loài cỏ lá nhỏ và dài như lá hẹ, thường trồng ở rìa các bồn hoa làm cảnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


(xã) h. Tân Thành, t. Bà Rịa-Vũng Tàu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tóc Tiên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tóc Tiên": . thực tiễn tóc tiên Tóc Tiên. Những từ có chứa "Tóc Tiên":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


(xã) h. Tân Thành, t. Bà Rịa-Vũng Tàu
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


Loài cỏ lá nhỏ và dài như lá hẹ, thường trồng ở rìa các bồn hoa làm cảnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


cỏ có lá nhỏ và dài như lá hẹ, thường trồng làm thuốc hoặc làm cảnh ở rìa các bồn hoa.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −70°. Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 5. Chòm sao Hậu Phát, (tiếng La tinh: Coma Berenices) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh Tóc Tiên. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


Tóc tiên trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


Tóc Tiên (tên đầy đủ là Nguyễn Khoa Tóc Tiên, sinh ngày 13 tháng 5 năm 1989) là một ca sĩ nhạc trẻ người Việt Nam, hiện đang sống tại Hoa Kỳ. Cô hiện là ca sĩ của Trung tâm Thúy Nga và thường xuyên bi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóc tiên


Tóc Tiên là một xã thuộc huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Xã Tóc Tiên có diện tích 33,78 km², dân số năm 1999 là 2862 người, mật độ dân số đạt 85 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cần kiệm tòng quyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa