Ý nghĩa của từ cần kiệm là gì:
cần kiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cần kiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cần kiệm mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

cần kiệm


cần cù và tiết kiệm tính cần kiệm ăn tiêu cần kiệm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cần kiệm


Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm. | : ''Sống '''cần kiệm'''.'' | : ''Ăn tiêu '''cần kiệm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cần kiệm


1 tt. Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm: sống cần kiệm ăn tiêu cần kiệm. 2 (xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cần kiệm


(xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cần Kiệm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cần Kiệm": . cần kiệm Cần Kiệm. Những từ có chứa "Cần Kiệm": . cần kiệm Cần [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cần kiệm


Cần Kiệm là một xã thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam. Xã có diện tích 7,23 km², dân số năm 1999 là 7.368 người, mật độ dân số đạt 1.019 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cần kiệm


Một xã thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cần kiệm


(xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tóc tơ tóc tiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa