Ý nghĩa của từ sệt là gì:
sệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sệt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sệt


1 tt, trgt Đặc quánh lại: Hồ đặc sệt. 2 tt, trgt Sát dưới đất: Quả bóng sệt; Đá sệt quả bóng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sệt


| Đặc quánh lại. | : ''Hồ đặc '''sệt'''.'' | Sát dưới đất. | : ''Quả bóng '''sệt'''.'' | : ''Đá '''sệt''' quả bóng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sệt


1 tt, trgt Đặc quánh lại: Hồ đặc sệt.2 tt, trgt Sát dưới đất: Quả bóng sệt; Đá sệt quả bóng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sệt": . sát sạt sặạt s [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sệt


ở vị trí chạm sát mặt nền khi chuyển động đá sệt kéo sệt trên mặt đường
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sệt


Sệt
Kéo lê trên đường.
Ví dụ: sệt sết
thiên nhi - 00:00:00 UTC 5 tháng 5, 2017





<< kín lao khổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa