1 |
kín Biến âm của Gánh. | : ''Cho tao còn '''kín''' nước tưới rau (Nguyên Hồng)'' | Không hở. | : ''Cửa '''kín'''.'' | : ''Buồng '''kín'''.'' | : ''Một miệng '''kín''', chín mười miệng hở. (tục ngữ)'' | [..]
|
2 |
kín1 tt, trgt Không hở: Cửa kín; Buồng kín; Một miệng kín, chín mười miệng hở (tng); Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi).2 đgt (đph) Biến âm của Gánh: Cho tao còn kín nước tưới rau (Ng-hồng).. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
kín1 tt, trgt Không hở: Cửa kín; Buồng kín; Một miệng kín, chín mười miệng hở (tng); Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi). 2 đgt (đph) Biến âm của Gánh: Cho tao còn kín nước tưới rau (Ng-hồng).
|
4 |
kín(Phương ngữ) lấy, gánh (nước) ra sông kín nước Tính từ ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được ngồi ở [..]
|
<< sừng sững | sệt >> |