Ý nghĩa của từ kín là gì:
kín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kín mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kín


Biến âm của Gánh. | : ''Cho tao còn '''kín''' nước tưới rau (Nguyên Hồng)'' | Không hở. | : ''Cửa '''kín'''.'' | : ''Buồng '''kín'''.'' | : ''Một miệng '''kín''', chín mười miệng hở. (tục ngữ)'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kín


1 tt, trgt Không hở: Cửa kín; Buồng kín; Một miệng kín, chín mười miệng hở (tng); Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi).2 đgt (đph) Biến âm của Gánh: Cho tao còn kín nước tưới rau (Ng-hồng).. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kín


1 tt, trgt Không hở: Cửa kín; Buồng kín; Một miệng kín, chín mười miệng hở (tng); Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi). 2 đgt (đph) Biến âm của Gánh: Cho tao còn kín nước tưới rau (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kín


(Phương ngữ) lấy, gánh (nước) ra sông kín nước Tính từ ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được ngồi ở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sừng sững sệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa