Ý nghĩa của từ lao khổ là gì:
lao khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lao khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lao khổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao khổ


Vchg Khổ sở, cực nhọc. | : ''Đồng bào '''lao khổ'''.'' | : '''''Lao khổ''' bao năm nơi đồng chua nước mặn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao khổ


tt., vchg Khổ sở, cực nhọc: đồng bào lao khổ lao khổ bao năm nơi đồng chua nước mặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lao khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lao khổ": . lao khổ lão kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao khổ


tt., vchg Khổ sở, cực nhọc: đồng bào lao khổ lao khổ bao năm nơi đồng chua nước mặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao khổ


(Từ cũ) vất vả, cực nhọc nếm đủ mùi lao khổ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sệt sệ nệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa