1 |
sái . (Bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp. | : ''Ngã '''sái''' tay.'' | : '''''Sái''' gân.'' | : ''Ngáp '''sái''' quai hàm.'' | Gở, có thể đưa đến điều chẳng lành, theo một quan niệm cũ. | : ''Sợ '''sá [..]
|
2 |
sái1 t. (kng.). (Bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp. Ngã sái tay. Sái gân. Ngáp sái quai hàm.2 t. Gở, có thể đưa đến điều chẳng lành, theo một quan niệm cũ. Sợ sái, không dám nói.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
sái1 t. (kng.). (Bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp. Ngã sái tay. Sái gân. Ngáp sái quai hàm. 2 t. Gở, có thể đưa đến điều chẳng lành, theo một quan niệm cũ. Sợ sái, không dám nói.
|
4 |
sái1. Đây là khẩu ngữ dùng để chỉ một bộ phận cơ thể bị sai, trệch khớp. Thường là ở chân tay. 2.Tiếng lóng ý chỉ điều gở, điều chẳng lành theo quan niệm xưa.
|
5 |
sái(Khẩu ngữ) (bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp ngã sái tay ngáp sái quai hàm tin sái cổ (tin lắm) Đồng nghĩa: trẹo
|
6 |
sáiThái là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng [..]
|
7 |
sáiNước Thái (tiếng Trung: 蔡國; Bính âm: Càiguó; Wade-Giles: Ts'ai Kuo), người Việt quen gọi là Sái (khoảng thế kỷ 11 TCN — khoảng 447 TCN), là một tiểu quốc tại Trung Quốc trong thời kỳ nhà Chu (1122 TCN [..]
|
<< suy yếu | sán dây >> |