Ý nghĩa của từ suy yếu là gì:
suy yếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ suy yếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa suy yếu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy yếu


. Yếu dần đi. Cơ thể suy yếu. Làm suy yếu lực lượng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy yếu


đg. (hoặc t.). Yếu dần đi. Cơ thể suy yếu. Làm suy yếu lực lượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy yếu


yếu dần đi cơ thể ngày một suy yếu làm suy yếu lực lượng địch
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy yếu


jara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy yếu


Sự suy giảm về mức độ, cường độ của tín hiệu, của âm thanh.
Nguồn: vnmedia.vn





<< sui sái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa