Ý nghĩa của từ sui là gì:
sui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sui mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sui


Loài cây to cùng họ với dâu tằm, vỏ cây có thể đập rập và trải rộng ra làm chăn đắp. | : ''Bát cơm sẻ nửa, chăn '''sui''' đắp cùng (Tố Hữu)'' | Người có con lấy con của người khác. | : ''Làm '''sui [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sui


1 dt Loài cây to cùng họ với dâu tằm, vỏ cây có thể đập rập và trải rộng ra làm chăn đắp: Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng (Tố-hữu). 2 dt (cn. Thông gia) Người có con lấy con người khác: Làm sui một nhà, làm gia cả họ (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sui


cây to ở rừng, thân tròn thẳng, có nhựa độc, gỗ nhẹ, vỏ cây có thể dùng làm chăn đắp chăn sui Danh từ (Phương ngữ) sui gia (nói tắt) l&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sui


Antiaris toxicaria Lesch
Nguồn: mynghetungphong.com





<< song mã suy yếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa