Ý nghĩa của từ sạt nghiệp là gì:
sạt nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sạt nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sạt nghiệp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sạt nghiệp


Mất hết tất cả tiền của, tài sản để làm ăn. | : ''Buôn bán thua lỗ bị '''sạt nghiệp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạt nghiệp


đgt. Mất hết tất cả tiền của, tài sản để làm ăn: buôn bán thua lỗ bị sạt nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạt nghiệp


tiêu tan hết cả cơ nghiệp sạt nghiệp vì cờ bạc làm ăn như thế rồi có ngày sạt nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạt nghiệp


sạt nghiệp là buôn bán thua , của cải tiêu tan hết.
sạ nghiệp - 00:00:00 UTC 13 tháng 2, 2016

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sạt nghiệp


đgt. Mất hết tất cả tiền của, tài sản để làm ăn: buôn bán thua lỗ bị sạt nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sạt nghiệp". Những từ có chứa "sạt nghiệp" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
Nguồn: vdict.com





<< sạch sản hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa