Ý nghĩa của từ sạch là gì:
sạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sạch mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạch


Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố. | : ''Áo '''sạch'''.'' | : ''Nước '''sạch''' .'' | : ''Nhà '''sạch''' thì mát, bát '''sạch''' ngon cơm. (tục ngữ)'' | Hết tất cả, không còn gì. | : ''Mất '''sạch' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạch


tt. 1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố: áo sạch nước sạch Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng.). 2. Hết tất cả, không còn gì: mất sạch tiền trả sạch nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sạ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạch


tt. 1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố: áo sạch nước sạch Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng.). 2. Hết tất cả, không còn gì: mất sạch tiền trả sạch nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạch


không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố cái áo giặt chưa sạch nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sạch


sukka (tính từ), sodheti (sudh + e), pariyodāta (tính từ), mejjha (tính từ), nikkaddama (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< sạ sạt nghiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa