1 |
sạch Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố. | : ''Áo '''sạch'''.'' | : ''Nước '''sạch''' .'' | : ''Nhà '''sạch''' thì mát, bát '''sạch''' ngon cơm. (tục ngữ)'' | Hết tất cả, không còn gì. | : ''Mất '''sạch' [..]
|
2 |
sạchtt. 1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố: áo sạch nước sạch Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng.). 2. Hết tất cả, không còn gì: mất sạch tiền trả sạch nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sạ [..]
|
3 |
sạchtt. 1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố: áo sạch nước sạch Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng.). 2. Hết tất cả, không còn gì: mất sạch tiền trả sạch nợ.
|
4 |
sạchkhông có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố cái áo giặt chưa sạch nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm ( [..]
|
5 |
sạchsukka (tính từ), sodheti (sudh + e), pariyodāta (tính từ), mejjha (tính từ), nikkaddama (tính từ)
|
<< sạ | sạt nghiệp >> |