1 |
sét Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh mngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ. | Chất gỉ của sắt. | : ''Dao đã có '''sét''' [..]
|
2 |
sétd. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh mngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ.d. Chất gỉ của sắt : Dao đã có sét.d. Lượng [..]
|
3 |
sétd. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh mngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ. d. Chất gỉ của sắt : Dao đã có sét. d. Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong : Sét đấu gạo ; Sét bán cơm. [..]
|
4 |
séthiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất, gây tiếng nổ to và đanh, có thể làm chết người, đổ cây, cháy nhà sét đ&a [..]
|
5 |
sétTrong tiếng Việt, sét có thể là:
|
6 |
sét
|
<< sém | sình >> |