Ý nghĩa của từ sém là gì:
sém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sém mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sém


Bị cháy phớt qua ở mặt ngoài. | : ''Cúi gần lửa, bị '''sém''' tóc.'' | : ''Chiếc áo là bị '''sém''' một chỗ.'' | : ''Nắng '''sém''' da.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sém


đg. Bị cháy phớt qua ở mặt ngoài. Cúi gần lửa, bị sém tóc. Chiếc áo là bị sém một chỗ. Nắng sém da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sém". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sém": . sam sạm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sém


đg. Bị cháy phớt qua ở mặt ngoài. Cúi gần lửa, bị sém tóc. Chiếc áo là bị sém một chỗ. Nắng sém da.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sém


bị cháy một ít ở cạnh hay ở mặt ngoài lửa làm sém tóc thân cây bị cháy sém
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sãi sét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa