1 |
sém Bị cháy phớt qua ở mặt ngoài. | : ''Cúi gần lửa, bị '''sém''' tóc.'' | : ''Chiếc áo là bị '''sém''' một chỗ.'' | : ''Nắng '''sém''' da.''
|
2 |
sémđg. Bị cháy phớt qua ở mặt ngoài. Cúi gần lửa, bị sém tóc. Chiếc áo là bị sém một chỗ. Nắng sém da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sém". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sém": . sam sạm [..]
|
3 |
sémđg. Bị cháy phớt qua ở mặt ngoài. Cúi gần lửa, bị sém tóc. Chiếc áo là bị sém một chỗ. Nắng sém da.
|
4 |
sémbị cháy một ít ở cạnh hay ở mặt ngoài lửa làm sém tóc thân cây bị cháy sém
|
<< sãi | sét >> |