1 |
sáo Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh. | : ''Ai đem con '''sáo''' sang sông, để cho con '''sáo''' sổ lồng '''sáo''' bay. (ca dao)'' | Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều [..]
|
2 |
sáo1 dt Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh: Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay (cd).2 dt Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng: Ti [..]
|
3 |
sáo1 dt Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh: Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay (cd). 2 dt Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng: Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận). 3 dt Thứ mành mành nhỏ, nan to: Trời nắng to, phải buông cánh sáo xuống. 4 tt Theo khuôn mẫu đã có: Câ [..]
|
4 |
sáochim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn "Ai đem con sáo sang sông, Để cho con sáo sổ lồng nó bay." (Cdao) [..]
|
5 |
sáosālikā (nữ)
|
6 |
sáoSáo là nhạc cụ thổi hơi có từ thời kỳ cổ đại, rất nhiều nước trên thế giới sử dụng sáo với nhiều hình dáng và cấu tạo có thể khác nhau. Ở Việt Nam sáo ngang rất thông dụng và có nhiều loại. Sáo ngang [..]
|
7 |
sáoSáo có thể là:
Họ Sáo, một họ các loài chim thuộc bộ Sẻ
Sáo, nhạc cụ thổi bằng hơi
Thứ mành mành nhỏ, nan to.
|
8 |
sáoNhạc khí hơi làm bằng nhiều nguyên liệu, (ống nứa, gỗ, trúc, kim khí v.v..) có lỗ bấm, thổi ngang hoặc thổi dọc (Anh, Pháp: Flute, Đức: Elote, : Flauto)
|
<< sánh bước | sáp >> |