1 |
sánh bước Nói hai người đi ngang nhau. | : ''Hai anh em '''sánh bước''' trong công viên.'' | Theo kịp; Có giá trị như nhau. | : ''Về khoa học kĩ thuật ta phải cố '''sánh bước''' với các nước tiên tiến.'' [..]
|
2 |
sánh bướcđgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến. [..]
|
3 |
sánh bướcđgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến.
|
4 |
sánh bướcđi kề nhau, giữ đều bước cho ngang hàng với nhau sánh bước nhau đi dạo
|
<< sánh | sáo >> |