Ý nghĩa của từ sánh bước là gì:
sánh bước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sánh bước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sánh bước mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh bước


Nói hai người đi ngang nhau. | : ''Hai anh em '''sánh bước''' trong công viên.'' | Theo kịp; Có giá trị như nhau. | : ''Về khoa học kĩ thuật ta phải cố '''sánh bước''' với các nước tiên tiến.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh bước


đgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh bước


đgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh bước


đi kề nhau, giữ đều bước cho ngang hàng với nhau sánh bước nhau đi dạo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sánh sáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa