Ý nghĩa của từ rặm là gì:
rặm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rặm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rặm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rặm


Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da. | : ''Quạt thóc xong thấy '''rặm''' người.'' | : '''''Rặm''' mắt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rặm


t. Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da: Quạt thóc xong thấy rặm người; Rặm mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rặm": . ram RAM rám r [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rặm


t. Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da: Quạt thóc xong thấy rặm người; Rặm mắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rặc rặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa