1 |
rặc Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. | : ''Người '''rạc''' đi như xác ve.'' | : ''Gầy '''rạc'''.'' | . Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. | : ''Đi '''rạc''' cẳng.'' | : ''Nói '''rạc''' [..]
|
2 |
rặc Vt của Royal Automobile Club: Câu lạc bộ ô tô hoàng gia.
|
3 |
rặc Tiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy. | : ''Cành cây khô gãy đánh '''rắc''' một cái.''
|
4 |
rặc Những vật vụn vặt và nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài đường như rơm rạ, giấy vụn, giẻ rách. | : ''Quét cho sạch '''rác'''.'' | : ''Coi người như '''rác''''' — Khinh người quá. | : ''Tiêu [..]
|
5 |
rặc(sông) Dài 36km, diện tích lưu vực 534km2. Bắt nguồn từ Rú Động Chùa, chảy theo hướng tây nam-đông bắc, đổ ra vịnh Bắc Bộ ở cửa Nhượng (Hà Tĩnh). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Rác". Những từ phá [..]
|
6 |
rặct. 1 Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. Người rạc đi như xác ve. Gầy rạc. 2 (dùng trước d.). Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. Đi rạc cẳng. Nói rạc cả cổ. Cối nặng, quay rạc tay. 3 (C [..]
|
7 |
rặcTiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy : Cành cây khô gãy đánh rắc một cái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rắc": . rác Rác rạc rắc rặc róc [..]
|
8 |
rặc(sông) Dài 36km, diện tích lưu vực 534km2. Bắt nguồn từ Rú Động Chùa, chảy theo hướng tây nam-đông bắc, đổ ra vịnh Bắc Bộ ở cửa Nhượng (Hà Tĩnh)
|
9 |
rặc1.d. Những vật vụn vặt và nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài đường như rơm rạ, giấy vụn giẻ rách... : Quét cho sạch rác. Coi người như rác. Khinh người quá. Tiêu tiền như rác. Tiêu pha quá phung phí. 2. t. Nhơ bẩn : Vứt bã mía rác cả nhà.
|
10 |
rặct. 1 Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. Người rạc đi như xác ve. Gầy rạc. 2 (dùng trước d.). Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. Đi rạc cẳng. Nói rạc cả cổ. Cối nặng, quay rạc tay. 3 (Cây cối) ở trạng thái tàn lụi đi, trông xơ xác. Bèo rạc. Rét quá, rau rạc hết lá. [..]
|
11 |
rặcTiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy : Cành cây khô gãy đánh rắc một cái.
|
12 |
rặclàm cho vật có dạng hạt nhỏ rơi xuống đều khắp trên một bề mặt rắc hạt giống rắc phân bón cây rắc thóc cho gà Đồng nghĩa: vãi Tính từ [..]
|
13 |
rặcgầy đi trông thấy, đến mức xơ xác người gầy rạc Đồng nghĩa: rốc, rộc, rộc rạc cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi đi rạc cẳng mà vẫn chưa đến nơi nói rạ [..]
|
14 |
rặcnhững thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát) gom rác lại một chỗ đổ rác bói ra ma, quét nhà ra r& [..]
|
15 |
rặcLà các loại vật thể ở trên tàu được thải ra trong quá trình hoạt động của con người
|
16 |
rặcLà các loại vật thể ở trên tàu được thải ra trong quá trình hoạt động của con người 70/2011/TT-BGTVT
|
17 |
rặc© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
18 |
rặcbài rác (bài lẻ) là những lá bài riêng lẻ không thể kết hợp với lá bài khác theo "giá trị" hay "độ ưu tiên".
|
19 |
rặclà những lá bài riêng lẻ không thể kết hợp với lá bài còn lại. Một lá bài rác chỉ có thể được mang ra đánh thắng một lá bài rác khác khi nó có giá trị cao hơn lá bài kia, hoặc cùng giá trị nhưng có nước bài cao hơn.
|
20 |
rặc Nói nước thủy triều khi rút xuống. | : ''Nước '''rặc'''.''
|
21 |
rặct. Nói nước thủy triều khi rút xuống: Nước rặc.
|
22 |
rặc(Phương ngữ) (nước thuỷ triều) rút xuống con nước rặc
|
23 |
rặct. Nói nước thủy triều khi rút xuống: Nước rặc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rặc": . rác Rác rạc rắc rặc róc rọc rốc rộc rúc more...-Những từ có [..]
|
<< rằn | rặm >> |