Ý nghĩa của từ rũ rượi là gì:
rũ rượi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rũ rượi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rũ rượi mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

rũ rượi


(tóc) rối bù và xoã xuống đầu tóc rũ rượi Đồng nghĩa: rũ rợi có vẻ ngoài mệt mỏi, bơ phờ, người như rũ xuống mệt rũ rượi ho rũ rượi Đồng nghĩa: r&atild [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rũ rượi


tt, trgt 1. Nói tóc xõa xuống và rất rối: Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (NgCgHoan). 2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư: Chị khóc rũ rượi (NgĐThi); Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (X-thuỷ).. Các kết q [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rũ rượi


Nói tóc xõa xuống và rất rối. | : ''Đầu tóc chị xổ ra '''rũ rượi''' (Nguyễn Công Hoan)'' | Nói khóc hay cười với đầu lắc lư. | : ''Chị khóc '''rũ rượi''' (Nguyễn Đình Thi)'' | : ''Tan học về, giỡn n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

rũ rượi


tt, trgt 1. Nói tóc xõa xuống và rất rối: Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (NgCgHoan). 2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư: Chị khóc rũ rượi (NgĐThi); Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (X-thuỷ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< lữ khách man di >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa