Ý nghĩa của từ quai là gì:
quai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quai mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quai


Kè (sông). | : '''''Quai''' flottant'' — kè nổi | : '''''Quai''' d’accostage'' — kè cập bến | Bến (cảng). | : '''''Quai''' de transbordement'' — bến chuyển tải, bến tăng bo | : '''''Quai''' routi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quai


d. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt.đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quai


d. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt. đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một quả vào mặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quai


bộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người quai túi dép đứt quai "Tròng trành như nón không quai, Như thuyền kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quai


Trong giải phẫu học là một cấu trúc giống cái quai. Vd. Q cổ là Q do hai thần kinh ở cổ nối nhau; Q ruột, Q hàm, Q động mạch, vv
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< qua lại quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa