Ý nghĩa của từ qua lại là gì:
qua lại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ qua lại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa qua lại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qua lại


Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc. | : ''Ảnh hưởng '''qua lại'''.'' | : ''Tác dụng '''qua lại''' giữa nam châm và dòng điện.'' | Đi và lại. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qua lại


1. đg. Đi và lại. 2. t. Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc: ảnh hưởng qua lại; Tác dụng qua lại giữa nam châm và dòng điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "qua lại". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qua lại


1. đg. Đi và lại. 2. t. Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc: ảnh hưởng qua lại; Tác dụng qua lại giữa nam châm và dòng điện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qua lại


đi qua đi lại liên tục (nói khái quát) đường phố về đêm rất ít người qua lại dòng người qua lại tấp nập (quan hệ tác động) có tính c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< pô-tát quai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa