1 |
qua lại Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc. | : ''Ảnh hưởng '''qua lại'''.'' | : ''Tác dụng '''qua lại''' giữa nam châm và dòng điện.'' | Đi và lại. [..]
|
2 |
qua lại1. đg. Đi và lại. 2. t. Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc: ảnh hưởng qua lại; Tác dụng qua lại giữa nam châm và dòng điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "qua lại". Những từ p [..]
|
3 |
qua lại1. đg. Đi và lại. 2. t. Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc: ảnh hưởng qua lại; Tác dụng qua lại giữa nam châm và dòng điện.
|
4 |
qua lạiđi qua đi lại liên tục (nói khái quát) đường phố về đêm rất ít người qua lại dòng người qua lại tấp nập (quan hệ tác động) có tính c [..]
|
<< pô-tát | quai >> |