Ý nghĩa của từ quan là gì:
quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân. | : '''''Quan''' văn.'' | : '''''Quan''' võ.'' | : '''''Quan''' tổng đốc.'' | Món tiền bằng mười tiền cũ. | Trọng lượn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


d. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân: Quan văn; Quan võ; Quan tổng đốc.d. 1. Món tiền bằng mười tiền cũ. 2. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


d. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân: Quan văn; Quan võ; Quan tổng đốc. d. 1. Món tiền bằng mười tiền cũ. 2. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm. 3. Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


Từ này có các nghĩa sau:
1. Đơn vị tiền tệ của Pháp thời xưa
2. Người có chức vị cao trong nước (ví dụ: quan văn, quan võ)
3. Hòm đựng xác người (trong từ ''quan tài'')
4.Dính dáng, liên lạc (trong từ ''quan hệ'')
5. Xem xét (trong từ ''quan sát'')
vananh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


(Từ cũ) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân quan văn cửa quan miệng nhà quan có gang có thép (tng) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


Vipasyanà, vidarsanà (S). To look into, study, examine, contemplate; contemplation, insight; a study, a Taoist monastery; to consider illusion and discern illusion, or discern the seeming from the real; to contemplate and mentally enter into truth. Giác is defined as awakening or awareness, quá n as examination or study.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


Quan là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 關, Bính âm: Guan) và Nhật Bản (Kanji: 関, Romaji: Seki). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 394.
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan


Quan (chữ Nho: 貫, âm là "quán") là một đơn vị tiền tệ cổ của Việt Nam dùng đến đầu thế kỷ 20.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quai quan chức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa