Ý nghĩa của từ phềnh là gì:
phềnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phềnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phềnh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phềnh


Căng to ra. | : ''Bụng '''phềnh''' vì no quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phềnh


t. Căng to ra: Bụng phềnh vì no quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phềnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phềnh": . phanh phềnh phệnh phình phỉnh phĩnh phính. Những từ có chứa "phềnh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phềnh


t. Căng to ra: Bụng phềnh vì no quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phềnh


ở trạng thái phình to, trương to lên nổi phềnh trên mặt nước bụng ăn căng phềnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phết phễn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa