Ý nghĩa của từ phễn là gì:
phễn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phễn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phễn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phễn


Đánh đòn trẻ con. | : '''''Phễn''' cho thằng bé mấy roi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phễn


đg. Đánh đòn trẻ con: Phễn cho thằng bé mấy roi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phễn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phễn": . phá án phản phán Phán phạn phân phần phần phẩn phẫn more [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phễn


đg. Đánh đòn trẻ con: Phễn cho thằng bé mấy roi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phềnh phễu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa