Ý nghĩa của từ phế phẩm là gì:
phế phẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phế phẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phế phẩm mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

phế phẩm


d. Sản phẩm không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định. Giảm tỉ lệ phế phẩm. Hàng phế phẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế phẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phế phẩm": . phế p [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

phế phẩm


Là thành phẩm, bán thành phẩm bị hư hỏng trong quá trình sản xuất, hoặc kém chất lượng, hoặc sản phẩm gia công không còn phù hợp với thị hiếu tiêu dùng, không đủ tiêu chuẩn xuất khẩu 82/2006/QĐ-UBND T [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phế phẩm


d. Sản phẩm không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định. Giảm tỉ lệ phế phẩm. Hàng phế phẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phế phẩm


sản phẩm hỏng, thường bị loại bỏ vì không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định loại bỏ phế phẩm hàng phế phẩm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

phế phẩm


Sản phẩm không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định. Giảm tỉ lệ phế phẩm. Hàng phế phẩm.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phế phết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa