Ý nghĩa của từ phế là gì:
phế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phế mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phế


Bỏ đi, không dùng nữa. | : ''Vua bị '''phế'''.'' | : '''''Phế''' hết những sách khiêu dâm thời xưa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phế


đg. Cg. Phế bỏ. Bỏ đi, không dùng nữa: Vua bị phế; Phế hết những sách khiêu dâm thời xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phế": . pha phà phá phai [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phế


đg. Cg. Phế bỏ. Bỏ đi, không dùng nữa: Vua bị phế; Phế hết những sách khiêu dâm thời xưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phế


phổi, theo cách gọi trong đông y thuốc bổ phế Động từ bỏ, không dùng đến nữa thương binh tàn nhưng không phế trù tính việc phế vua [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phẹt phế phẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa