Ý nghĩa của từ phận sự là gì:
phận sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phận sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phận sự mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

phận sự


dt (H. sự: việc) Việc về phần mình phải làm: Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (NgCgTrứ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phận sự


dt (H. sự: việc) Việc về phần mình phải làm: Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phận sự". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phận sự


phần việc phải làm, thuộc trách nhiệm của một người làm đúng phận sự của mình không phận sự miễn vào
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

phận sự


Việc về phần mình phải làm. | : ''Trong vũ trụ đã đành '''phận sự''', phải có danh mà đối với núi sông (Nguyễn Công Trứ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phận sự


karaṇīya (trung), kicca (trung), paāricariyā (nữ), vyāpāra (nam), vatta (trung), veyyāvacca (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< phẩm vật phẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa