Ý nghĩa của từ phang là gì:
phang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 18 ý nghĩa của từ phang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phang mình

1

12 Thumbs up   10 Thumbs down

phang


đgt. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống: phang cho mấy gậy vào người Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phan [..]
Nguồn: vdict.com

2

13 Thumbs up   12 Thumbs down

phang


đgt. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống: phang cho mấy gậy vào người Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


tt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2017   NSFW / 18+

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


Bằng, đều trên bề mặt. | : ''Đường rải nhựa rất '''phẳng'''.'' | : '''''Phẳng''' như mặt gương''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


Thứ dao lưỡi to và dài. | : ''Đem '''phạng''' đi chặt nứa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


d. Thứ dao lưỡi to và dài: Đem phạng đi chặt nứa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phạng": . phang phạng phăng phẳng phong phong phong phòng phòng [..]
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


tt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẳng": . phang phạng phăng phẳng phong p [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


d. Thứ dao lưỡi to và dài: Đem phạng đi chặt nứa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


dụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ.
Nguồn: tratu.soha.vn

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


có bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo san đất cho phẳng mặt nước phẳng như gương Đồng nghĩa: phẳng phiu nằm trong một mặt phẳng hình học phẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phang


(Phương ngữ) như phang phạng cho một gậy
Nguồn: tratu.soha.vn

13

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phang


Ngay lập tức. | : ''Làm '''phăng''' cho xong.'' | Thẳng thắn, dứt khoát. | : ''Nói '''phăng'''.'' | : ''Chặt '''phăng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phang


ph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phăng": . phang phạn [..]
Nguồn: vdict.com

15

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phang


ph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

16

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phang


cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp. Phụ từ ngay lập tức, một cách rất nhanh, mạnh và gọn chối phăng chiếc cầu tre bị lũ cuốn phăng Đồng nghĩa: p [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

17

10 Thumbs up   12 Thumbs down

phang


vung vật rắn chắc cao lên rồi lấy sức đập thật mạnh phang gậy vào lưng nhau Đồng nghĩa: giáng, phạng
Nguồn: tratu.soha.vn

18

6 Thumbs up   13 Thumbs down

phang


Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống. | : '''''Phang''' cho mấy gậy vào người .'' | : ''Hai đứa lấy đòn gánh '''phang''' nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org




<< oằn phao >>