1 |
phangđgt. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống: phang cho mấy gậy vào người Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phan [..]
|
2 |
phangđgt. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống: phang cho mấy gậy vào người Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.
|
3 |
phangtt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương
|
4 |
phangThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
phang Bằng, đều trên bề mặt. | : ''Đường rải nhựa rất '''phẳng'''.'' | : '''''Phẳng''' như mặt gương''
|
6 |
phang Thứ dao lưỡi to và dài. | : ''Đem '''phạng''' đi chặt nứa.''
|
7 |
phangd. Thứ dao lưỡi to và dài: Đem phạng đi chặt nứa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phạng": . phang phạng phăng phẳng phong phong phong phòng phòng [..]
|
8 |
phangtt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẳng": . phang phạng phăng phẳng phong p [..]
|
9 |
phangd. Thứ dao lưỡi to và dài: Đem phạng đi chặt nứa.
|
10 |
phangdụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ.
|
11 |
phangcó bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo san đất cho phẳng mặt nước phẳng như gương Đồng nghĩa: phẳng phiu nằm trong một mặt phẳng hình học phẳng [..]
|
12 |
phang(Phương ngữ) như phang phạng cho một gậy
|
13 |
phang Ngay lập tức. | : ''Làm '''phăng''' cho xong.'' | Thẳng thắn, dứt khoát. | : ''Nói '''phăng'''.'' | : ''Chặt '''phăng'''.''
|
14 |
phangph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phăng": . phang phạn [..]
|
15 |
phangph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.
|
16 |
phangcẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp. Phụ từ ngay lập tức, một cách rất nhanh, mạnh và gọn chối phăng chiếc cầu tre bị lũ cuốn phăng Đồng nghĩa: p [..]
|
17 |
phangvung vật rắn chắc cao lên rồi lấy sức đập thật mạnh phang gậy vào lưng nhau Đồng nghĩa: giáng, phạng
|
18 |
phang Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống. | : '''''Phang''' cho mấy gậy vào người .'' | : ''Hai đứa lấy đòn gánh '''phang''' nhau.''
|
<< oằn | phao >> |