Ý nghĩa của từ nhoèn là gì:
nhoèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhoèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhoèn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhoèn


Nói mắt nhiêu dử. | : ''Mắt '''nhoèn''' vì đau đã lâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhoèn


t. Nói mắt nhiêu dử: Mắt nhoèn vì đau đã lâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhoèn": . nhoèn nhoẻn nhõn nhón nhọn nhộn nhơn nhờn nhởn nhớn. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhoèn


t. Nói mắt nhiêu dử: Mắt nhoèn vì đau đã lâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhoèn


(mắt) ướt, dính nhiều dử mắt nhoèn dử toét nhoèn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhoài nhoét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa