Ý nghĩa của từ nhoài là gì:
nhoài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhoài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhoài mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhoài


t. Mệt lả: Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì nhoài người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhoài": . nhoai nhoài nhoi nhói nhôi nhồi nhơi nhời nhởi. [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhoài


t. Mệt lả: Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì nhoài người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhoài


vươn hẳn thân mình ra phía trước nhoài người qua cửa xe ngã nhoài ra đất Đồng nghĩa: choài, toài
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhoài


Mệt lả. | : ''Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì '''nhoài''' người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhom nhem nhoèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa