1 |
nhom nhem Nói lửa cháy yếu ớt. | : ''Lửa '''nhom nhem'''.'' | Hiểu biết nông cạn. | : ''Mới '''nhom nhem''' được mấy câu tiếng.'' | : ''Nga.''
|
2 |
nhom nhemt. 1. Nói lửa cháy yếu ớt: Lửa nhom nhem. 2. Hiểu biết nông cạn: Mới nhom nhem được mấy câu tiếng Nga.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhom nhem". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhom nhem": [..]
|
3 |
nhom nhemt. 1. Nói lửa cháy yếu ớt: Lửa nhom nhem. 2. Hiểu biết nông cạn: Mới nhom nhem được mấy câu tiếng Nga.
|
4 |
nhom nhem(Khẩu ngữ, Ít dùng) như hom hem nhom nhem như ông lão tám mươi
|
<< nhoi | nhoài >> |