Ý nghĩa của từ nho là gì:
nho nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nho. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nho mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nho


Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang. | Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa). | Người học giả theo triết học Khổng giáo. | : ''Nhà '''nho'''..'' | : ''Mực '''nho''': [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nho


d. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.d. Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa).d. Người học giả theo triết học Khổng giáo : Nhà nho. Mực nho: Mực đóng thành thỏi rắn, [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nho


d. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang. d. Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa). d. Người học giả theo triết học Khổng giáo : Nhà nho. Mực nho: Mực đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nho


cây thân leo, quả tròn mọc thành chùm, khi chín có màu nâu đỏ, thịt mọng nước, vị ngọt, dùng để ăn hay để chế rượu vang chùm n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nho


Nho là một từ để chỉ loại quả mọc trên các cây dạng dây leo thân gỗ hoặc để chỉ chính các loài cây này. Các loài cây này thuộc về họ Vitaceae. Quả nho mọc thành chùm từ 6 đến 300 quả, chúng có màu đen [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nho


Nho có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhiếc nhung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa