1 |
nhiếc Dùng lời mỉa mai để làm khổ sở người khác. | : ''Trượt thi đã buồn lại còn bị '''nhiếc'''.''
|
2 |
nhiếcđg. Dùng lời mỉa mai để làm khổ sở người khác: Trượt thi đã buồn lại còn bị nhiếc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiếc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiếc": . nhĩ mục nhiếc. Những [..]
|
3 |
nhiếcđg. Dùng lời mỉa mai để làm khổ sở người khác: Trượt thi đã buồn lại còn bị nhiếc.
|
4 |
nhiếcmoi móc cái xấu và nói lên bằng lời lẽ sâu cay, độc địa làm cho phải khổ tâm bị nhiếc là đồ bạc bẽo nói nhiếc Đồng nghĩa: diếc [..]
|
<< radeau | nho >> |