1 |
nhung Sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ. | : ''Nuôi hươu lấy '''nhung'''.'' | Hàng dệt bằng tơ hoặc bông, có tuyết phủ mượt ở bề mặt hoặc có sợi làm thành luống đều nhau. | : ''Áo '''nhung'''.'' | [..]
|
2 |
nhung1 dt. Sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ: nuôi hươu lấy nhung.2 dt. Hàng dệt bằng tơ hoặc bông, có tuyết phủ mượt ở bề mặt hoặc có sợi làm thành luống đều nhau: áo nhung mượt như nhung.. Các kết [..]
|
3 |
nhung1 dt. Sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ: nuôi hươu lấy nhung. 2 dt. Hàng dệt bằng tơ hoặc bông, có tuyết phủ mượt ở bề mặt hoặc có sợi làm thành luống đều nhau: áo nhung mượt như nhung.
|
4 |
nhungsừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ cặp nhung hươu Danh từ hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang khăn nhun [..]
|
5 |
nhungLoại vải được dệt khít, chất vải mềm, có lớp lông ngắn mịn, rất mượt khi chạm vào.
|
6 |
nhungLoại vải được dệt khít, chất vải mềm, có lớp lông ngắn mịn, rất mượt khi chạm vào.
|
7 |
nhungThuyền buồm Trung Quốc (tiếng Trung: 中国帆船) hay Thuyền mành là một loại thuyền đã có mặt trên đất nước Trung Hoa từ thời kỳ cổ đại và vẫn sử dụng đến ngày nay[cần dẫn nguồn]. Chiếc thuyền đã được phát [..]
|
8 |
nhungLoại vải được dệt khít, chất vải mềm, có lớp lông ngắn mịn, rất mượt khi chạm vào.
|
<< nho | nhà táng >> |