Ý nghĩa của từ nhen là gì:
nhen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhen mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhen


Bắt đầu cháy lên. | : ''Lửa mới '''nhen'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhen


đg. Bắt đầu cháy lên: Lửa mới nhen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhen": . nén nên nền nền nến nện nhàn nhãn nhạn nhăn more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhen


đg. Bắt đầu cháy lên: Lửa mới nhen.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhen


như nhóm (nhưng thường dùng với nghĩa bóng) nhen bếp nấu cơm trong lòng nhen lên niềm hi vọng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhe nhiễu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa