Ý nghĩa của từ nhiễu là gì:
nhiễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhiễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiễu mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiễu


hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát khăn nhiễu Đồng nghĩa: crếp Động từ hạch sách, đòi hỏi hết chuyện này đến chuyện khác để l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiễu


Đồ dệt bằng tơ, mặt nổi cát. | Làm phiền, quấy rầy. | : ''Quan lại '''nhiễu''' dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiễu


d. Đồ dệt bằng tơ, mặt nổi cát.đg. Làm phiền, quấy rầy: Quan lại nhiễu dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiễu": . nhi nữ nhi nữ nhiêu nhiêu n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nhiễu


d. Đồ dệt bằng tơ, mặt nổi cát. đg. Làm phiền, quấy rầy: Quan lại nhiễu dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nhen nhiễu loạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa